Đất Sét Công Nghiệp NITTO NEOSEAL B3

Mã SP:

Giá: Liên hệ

Mã sản phẩm  : NITTO NEOSEAL B3

Hãng sản xuất : NITTO CHEMICAL – NHẬT BẢN

Quy cách         : 1kg/1 bịch (20kg/1 thùng)

Từ khóa:

Mô tả

Đất sét Nitto Neoseal B-3 Nhật Bản hay còn gọi là Đất sét công nghiệp bịt tủ điện B3. Sản phẩm chuyên dùng:

  • Để bịt các lỗ hở trong tủ điện, các ống điện từ dưới đất ngoi lên.
  • Chống thấm nước
  • Chống côn trùng, chuột, bọ
  • Trám khoảng trống trong ống điện, tủ điện
  • Trám các mối hàn trong tủ điện.
  • Trám trét các lỗ hỗng trong hệ thống điều hòa, hệ thống sưởi, hệ thống ống gió.
  • Trám các lỗ hỡ xuyên tường cho thang máng cáp điện.
  • Cách nhiệt, cách điện với môi trường bên ngoài.

Tính năng vượt trội của Đất sét Neoseal B-3 hãng Nitto Nhật Bản:

  • Độ kết dính cực cao trong mọi vật liệu.
  • Khả năng chịu nhiệt cao và môi trường khắc nghiệp vẫn đảm bảo chất lượng, duy trì tính năng.
  • Khả năng chống thấm nước ưu việt.
  • Không có sự sụt giảm về chất lượng ngay cả khi xảy ra dư chấn hay hiện tượng gia nhiệt.
  • Thao tác dễ dàng ngay cả sử dụng bằng tay mà không cần máy móc
  • Luôn luôn mềm dẽo, có thể tái sử dụng nhiều lần khi kéo thêm dây cáp điện
  • Được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến của Nhật Bản
ITEM ĐẤT SÉT NEOSEAL B-3 METHOD
Appearance Dark Gray Observation
Hardness 64 JIS A 5752
Load:100g▪5sec
Specific Gravity 2.05 Convert weight in water
Heat Resistance NP Originally measured
(80°C×72hr)
Cold Resistance NP Originally measured
(-20°C×72hr)
Flame Resistance Fire test of the plastic material
(Base on UL-94)
Size(mm) 80×40×160
Weight 1kg/pack
Packing 20packs/case

Trên thị trường có nhiều loại Đất sét trám tủ điện, Đất sét chít tủ điện, chúng tôi cung cấp sản phẩm đất sét công nghiệp B3 với những thông số kỹ thuật vượt trội:

  • Tỷ trọng sản phẩm: 1.72 – tiêu chuẩn: JIS A 5757 – 1975
  • Lượng hao hụt do tăng nhiệt (%): 0.23 – tiêu chuẩn JIS A 5752 – 1972 (Thử nghiệm tại nhiệt độ 100°C ± 1°C trong vòng 3h.
  • Khả năng chịu độ ẩm: tại nhiệt độ 50±1°C, độ ẩm 98±50% trong vòng 96h không bị biến chất.
  • Khả năng chịu nhiệt độ cao: tại nhiệt độ 80±1°C trong vòng 96h không bị biến chất.
  • Khả năng chịu nhiệt độ thấp: tại nhiệt độ -25±1°C trong vòng 96h không bị biến chất.
  • Khả năng chịu nước: tại nhiệt độ 20±1°C trong vòng 96h không bị biến chất.